Cáp Mạng Chống Nhiễu COMMSCOPE/AMP CAT-5E FTP Solid, Màu Trắng, 305m

  • 0 khách hàng đánh giá
  • 976 lượt xem
  • Mã sản phẩm: 219413-2
  • Thương hiệu: Commscope AMP
  • 3,058,000đ (Đã bao gồm VAT)
Cáp mạng Cat 5 FTP (chống nhiễu) COMMSCOPE  hay được gọi với tên phổ thông là cáp mạng cat5e bọc bạc chống nhiễu được sản xuất bởi AMP, nay AMP đã chuyển nhượng thương hiệu cho tập đoàn Commscope (thành lập năm 1976, trụ sở tại Carolina, Hoa Kỳ) là loại cáp mạng khá phổ thông trên thị trường, cáp có cấu trúc 4 cặp dây xoắn đôi được bao bọc bởi một lớp bạc chống nhiễu và bên ngoài là lớp vỏ nhựa PVC
Tình trạng Còn hàng
Thông số kỹ thuật
  1. Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet. 
  2. Thỏa tất cả các yêu cầu của Gigabit Ethernet(IEEE 802.3ab).
  3. Thẩm tra độc lập bởi ETL SEMKO.
  4. Băng thông hỗ trợ tới 200 MHz.
  5. Độ dày lõi 24 AWG, solid, có vỏ bọc chống nhiễu bao bọc tất cả các lõi.
  6. Vỏ cáp PVC với nhiều chuẩn màu như : trắng, xám, xanh dương, vàng, được đóng gói dạng reel in box, với chiều dài 1000 feet.

Performance Data:

Frequency
(MHz)
Insertion Loss
(dB/100m)
NEXT (dB) PSNEXT (dB) ELFEXT (dB) PSELFEXT (dB) RL (dB) SRL (dB) ACR (dB) PSACR (dB)

0.772

1.8

67.0

64.0

65.2

62.2

1

2.0

65.3

62.3

63.8

60.8

20.0

25.0

63.3

60.3

4

4.1

56.3

53.3

51.8

48.8

23.0

25.0

52.2

49.2

8

5.8

51.8

48.8

45.7

42.7

24.5

25.0

46.0

43.0

10

6.5

50.3

47.3

43.8

40.8

25.0

25.0

43.8

40.8

16

8.2

47.2

44.2

39.7

36.7

25.0

25.0

39.0

36.0

20

9.3

45.8

42.8

37.8

34.8

25.0

25.0

36.5

33.5

25

10.4

44.3

41.3

35.8

32.8

24.3

24.3

33.9

30.9

31.25

11.7

42.9

39.9

33.9

30.9

23.6

23.6

31.2

28.2

62.5

17.0

38.4

35.4

29.7

24.9

21.5

21.5

21.4

18.4

100

22.0

35.3

32.3

23.8

20.8

20.1

20.1

13.3

10.3

Technical Data:

  1. Điện dung: 5.6 nF/100m.
  2. Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 200 MHz.
  3. Điện trở dây dẫn: 9.38 ohms max/100m.
  4. Điện áp : 300VAC hoặc VDC.
  5. Độ trễ truyền: 538 ns/100 m max. @ 100 MHz.
  6. Độ uốn cong: (4 X đường kính cáp) ≈ 1"
  7. Đóng gói : 1000ft/Reel in box (24 lbs/kft).

Chất liệu:

  1. Dây dẫn: đồng dạng cứng - solid, 24 AWG.
  2. Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in.
  3. Vỏ bọc: 0.015in (Þ.230), PVC.
  4. Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C.
  5. Nhiệt độ lưu trữ: -20°C – 80°C.

Được phê duyệt (bởi ETL):

Cáp Cat 5 dạng solid, đường kính lõi 24 AWG, 4 đôi dây có vỏ học chống nhiễu, phân loại theo UL/NEC. Vỏ cáp được sản xuất nhiều màu và không chứa chì. Cáp thỏa các yêu cầu hiệu suất của chuẩn cáp Cat 5e và được kiểm tra độc lập bởi ETL. Cáp được liệt kê trong danh sách UL với số tệp E138034.

Mô tả sản phẩm

Cáp Mạng Chống Nhiễu COMMSCOPE/AMP CAT-5E  Solid, Màu Trắng, 305m

Cáp Cat 5 COMMSCOPE NETCONNECT(trước đây là AMP NETCONNECT) vượt tất cả các yêu cầu về hiệu suất chuẩn 5E của TIA/EIA 568-B.2 và ISO/IEC 11801 Class D. Chúng thỏa mãn tất cả các yêu cầu hiệu suất cho những ứng dụng hiện tại và tương lai chẳng hạn như : Gigabit Ethernet, 100BASE-TX, Token Ring, 155 Mbps ATM, 100 Mbps TP-PMD, ISDN, video dạng digital hay analog, digital voice (VoIP)…Cáp được sản xuất nhiều màu : trắng, xám, xanh dương và vàng, được đóng gói vào thùng dạng pull box hay reel-in-box, cũng có thể được đóng vào những cuộn gỗ.

Cáp mạng Cat5e hay được gọi với tên phổ thông là cáp mạng cat5e bọc bạc chống nhiễu được sản xuất bởi AMP, nay AMP đã chuyển nhượng thương hiệu cho tập đoàn Commscope (thành lập năm 1976, trụ sở tại Carolina, Hoa Kỳ) là loại cáp mạng khá phổ thông trên thị trường, cáp có cấu trúc 4 cặp dây xoắn đôi được bao bọc bởi một lớp bạc chống nhiễu và bên ngoài là lớp vỏ nhựa PVC.

Cáp được dùng chủ yếu trong các hệ thống mạng Lan, trong tòa nhà khi kéo cùng các đường điện có ảnh hưởng bởi nhiễu điện từ, ngoài ra còn được sử dụng vào các mục đích khác như truyền tải các tín hiệu điện có nguồn điện nhỏ, truyền tải tín hiệu video, audio…

Cáp mạng Cat5e AMP đã có mặt trên thị trường Việt Nam từ khá lâu và xây dựng được tên tuổi, thương hiệu khá uy tín. Các sản phẩm của AMP được đánh giá chất lượng cao và được kiểm định, chứng nhận hợp chuẩn quốc tế. Các tiêu chuẩn đáp ứng bao gồm: TIA/EIA 568-B.2 và ISO/IEC 11801 Class D

Đánh giá