Thương hiệu dây điện cadivi cũng như những loại dây điện khác hiện nay được sử dụng phổ biến rộng rãi. Và khách hàng sử dụng hầu hết không hiểu hết các thông số kỹ thuật dây điện Cadivi, giá cả cũng như các ký hiệu của dây điện Cadivi.
Ký hiệu dây điện, thông số dây điện cadivi
Hiện tại các loại dây điện dân dụng trên thị trường bao gồm nhiều loại, bạn có thể xem bảng thông số dây cáp điện cadivi dưới đây để biết cơ bản phân biệt chúng
1, Ký hiệu của dây và cáp điện 4 pha:
0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm
+ 0,6/1kV tức là cấp điện áp của cáp . Theo IEC là : Uo/U( Um)
U: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với nhau(điện áp pha) mà cáp được thiết kế để chịu được
Uo: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với đất hoặc với lắp bọc (màn chắn) kim loại mà cáp được thiết kế để chịu được
Um: Điện áp tối đa mà cáp chịu được
Trong trường hợp trên Uo= 0.6kV; U=1KV
– Cu : Ký hiệu cáp đồng
– XLPE: Nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE
– PVC: Lớp vỏ bọc bằng PVC ( bọc ngoài lớp XLPE)
3Cx50 + 1Cx25: Dây có 4 lõi ( 03 dây pha có thiết diện 50mm2, và 01 dây trung tính có thiết diện 25mm2).
Các loại dây cáp cadivi thông dụng trên thị trường.
Dây điện cadivi 1.5 CV 1.5
Cáp điện cadivi 2.5 CV2.5
Dây điện cadivi 4.0 CV4